Nội dung
- Công thức tính khối lượng thép
- Công thức tính khối lượng thép tấm
- Công thức tính khối lượng thép ống tròn
- Công thức tính khối lượng thép hộp vuông
- Công thức tính khối lượng thép hộp chữ nhật
- Công thức tính khối lượng thép tròn đặc
- Công thức tính khối lượng cây thép vuông đặc
- Công thức tính khối lượng sắt, thép không gỉ, inox, đồng, nhôm, kẽm, chì
Công thức tính khối lượng thép
Khối lượng thép = Khối lượng riêng × Thể tích
Ký hiệu
m = D × V
Trong đó:
- m: Khối lượng. Đơn vị là Kg
- D: Khối lượng riêng (tỉ trọng của thép). Đơn vị là Kg/m3
- V: Thể tích. Đơn vị là m3
Trong thực tế mỗi loại thép có thành phần khác nhau nên khối lượng riêng hay còn gọi là tỉ trọng thép sẽ khác nhau nhưng nó luôn là một hằng số cố định ứng với mỗi loại thép. Do đó để tính được khối lượng mỗi loại thép với các hình dạng khác nhau chúng ta chỉ cần tính được thể tích của chúng.
Áp dụng công thức trên ta có các cách tính khối lượng thép carbon các loại phổ biến hiện nay như sau:
Công thức tính khối lượng thép tấm
m(Kg) = 7.85 × T(mm) × W(mm) × L(mm)
Trong đó:
- T: Độ dày tấm thép
- W: Độ rộng tấm thép
- L: Chiều dài tấm thép
- 7.85: Khối lượng riêng thép tấm (tỉ trọng của thép tấm)
Xem thêm cách tính khối lượng riêng thép tấm
Lưu ý: Các loại thép đặc hình chữ nhật, thanh lập là cũng có chung hình dạng này, nên đây cũng là công thức tính khối lượng thanh lập là và thép đặc chữ nhật
Công thức tính khối lượng thép ống tròn
m(Kg) = 7.85 × 0.003141 × T(mm) × [O.D(mm) − T(mm)] × L(mm)
Trong đó:
- m: Khối lượng ống thép cần tính
- T: Độ dày ống thép
- L: Chiều dài ống thép
- O.D: Đường kính ngoài ống thép
- 7.85: Khối lượng riêng thép ống (tỉ trọng thép ống)
- 0.003141: Hệ số π (Hệ số pi)
Công thức tính khối lượng thép hộp vuông
m(kg) = 7.85 × 4 × A(mm) × T(mm) × L(mm)
Trong đó:
- m: Khối lượng thép hộp vuông cần tính
- T: Độ dày của thép
- L: Chiều dài ống thép
- A: chiều dài cạnh
- 7.85: Khối lượng riêng thép hộp vuông (tỉ trọng thép hộp vuông)
- 0.003141: Hệ số π (Hệ số pi)
Công thức tính khối lượng thép hộp chữ nhật
m(kg) = 7.85 × 2 × A(mm) + 2 × B(mm) × T(mm) × L(mm)
Trong đó:
- m: Khối lượng thép hộp chữ nhật muốn tính
- T: Độ dày của thép
- L: Chiều dài ống thép
- A: Chiều dài cạnh
- B: Chiều rộng cạnh
- 7.85: Khối lượng riêng thép hộp chữ nhật (tỉ trọng thép hộp chữ nhật)
Công thức tính khối lượng thép tròn đặc
m(kg) = 7.85 × 0.003141 × [0.5 × D(mm)]² × L(mm)
Trong đó:
- m: Khối lượng thép tròn đặc muốn tính
- L: Chiều dài
- D: Đường kính
- 7.85: Khối lượng riêng thép tròn đặc (tỉ trọng thép tròn đặc)
- 0.003141: Hệ số π (Hệ số pi)
Công thức tính khối lượng cây thép vuông đặc
m(kg) = 7.85 × W(mm) × W(mm) × L(mm)
Trong đó:
- m: Khối lượng thép vuông đặc cần tính
- W: Độ rộng thép
- L: Chiều dài thép
- 7.85: Khối lượng riêng thép đặc vuông (tỉ trọng thép vuông đặc)
Công thức tính khối lượng sắt, thép không gỉ, inox, đồng, nhôm, kẽm, chì
Để tính khối lượng của các kim loại nói trên ta vẫn áp dụng công thức m = D × V và chỉ cần sử dụng giá trị khối lượng riêng tương ứng với các kim loại đó. Mời các bạn tham khảo bảng tra khối lượng riêng một số kim loại ở nhiệt độ 0 °C và áp suất 760mm Hg:
Kim Loại | Khối lượng riêng(g/cm³) |
---|---|
Sắt | 7.874 |
Nhôm | 2.7 |
Kẽm | 7 |
Đồng | 8.9 |
Chì | 11.3 |
Inox 201, 202, 301, 302, 303, 304(L), 305, 321 | 7.93 |
Inox 309S, 310S, 316(L), 347 | 7.98 |
Inox 405, 410, 420 | 7.75 |
Inox 409, 430, 434 | 7.7 |
Qua bài viết trên Kim Khí Sài Gòn hi vọng sẽ giúp các bạn nắm được cách tính khối lượng thép một cách nhanh và chính xác. Để được tư vấn, hỗ trợ các bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi:
source https://kimkhisaigon.com.vn/cong-thuc-tinh-khoi-luong-thep-n770.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét