Thứ Sáu, 28 tháng 2, 2020

Thép tròn đặc (Lap tròn), bảng báo giá thép tròn đặc mới nhất

Thép tròn đặc, giá thép tròn đặc mới nhất tại TPHCM

  • Giới thiệu về thép tròn đặc (Lap tròn)
  • Ứng dụng của thép tròn đặc
  • Phân loại thép tròn đặc
    • Thép tròn đặc S45C
    • Thép tròn đặc SCM440
    • Thép tròn đặc CT3
    • Thép tròn đặc C35
    • Thép tròn đặc C40
    • Thép tròn đặc SKD11, SKD61
  • Công thức tính thép tròn đặc
  • Bảng quy cách thép tròn đặc
  • Bảng giá thép tròn đặc
  • Đại lý thép tròn đặc tại TPHCM

Giới thiệu về thép tròn đặc (Lap tròn)

Thép tròn đặc thường được gọi là láp tròn, là loại thép hợp kim cứng với ruột đặc có hàm lượng carbon cao, có khả năng chịu tải lớn, khả năng uốn cong, tạo hình, có khả năng chịu nhiệt, chịu được sự ăn mòn do oxi hóa trong môi trường khắc nghiệt như thay đổi nhiệt độ liên tục, môi trường mặn... Đặc biệt, loại thép này rất dễ hàn, cắt, tạo hình và vận dụng với thiết bị và kiến thức phù hợp nên bạn có thể ứng dụng sản phẩm dễ dàng hơn

Thép tròn đặc (Lap tròn)
Thép tròn đặc (Lap tròn)


Ứng dụng của thép tròn đặc

Với các đặc tính ưu việt nói trên nên thép tròn đặc thường được sử dụng trong công nghiệp chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác, làm khuôn dập hình, trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu mài mòn, các chi tiết chịu tải trọng như bulong, đinh ốc, trục, bánh răng...

Phân loại thép tròn đặc

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thép tròn đặc, chúng được phân loại theo nhiều cách khác nhau như kích thước hay mác thép:
- Phân loại theo kích thước: Từ phi 10- phi 610, độ dài: 6m, 9m, 12m
- Phân loại theo mác thép: S45C, S50C, S35C, S30C, S20C,SCM420, SCM440, SCR 420, SCR440, SKD11, SKD61, 2080, SNCM 415, SNCM420, SNCM435, SNCM439, SS400...

Thép tròn đặc S45C

Đây là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon chiếm khoảng 0,42-0,48%, do đó loại thép này có khả năng chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng cao, có tính đàn hồi tốt, chịu được các va đập mạnh từ bên ngoài môi trường,… và thường được sử dụng để gia công chi tiết máy móc như đinh ốc, bu lông, bánh rang, trục động cơ,  chế tạo khuôn mẫu, ...tiết kiệm công tiện

Thép tròn đặc SCM440

Đây là loại thép có hàm lượng carbon cao nên có khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo rất tốt và chống lại được những yếu tố xấu từ bên ngoài tác động lên sản phẩm. Loại thép này thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp chế tạo, gia công cơ khí, khuôn dập nguội, các chi tiết chịu tải trọng,…

Thép tròn đặc SCM440
Thép tròn đặc SCM440


Thép tròn đặc CT3

Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, làm các trục, chế tạo bulong, tiện ren, làm các móc...Làm chi tiết máy cần sự dẻo dai dễ gia công cơ khí, cắt gọt, kết cấu xây dựng, hoa văn trang trí...

Thép tròn đặc C35

Là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao nên thường được ứng dụng trong các ngành chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác...

Thép tròn đặc C40

Loại thép này có khả năng chống bào mòn, chống oxi hóa tốt, chịu được tải trọng cao, nên có độ bền rất cao. Bên cạnh đó, loại thép này còn có khả năng chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi tốt nên được rất nhiều người ưa chuộng.

Thép tròn đặc
Thép tròn đặc tại Kim Khí Sài Gòn


Thép tròn đặc SKD11, SKD61

Thép tròn đặc SKD11, SKD61 thép hợp kim có hàm lượng cacbon- crom cao, là loại thép công cụ. Thép chịu được nhiệt độ cao, chống mài mòn và độ dẻo, độ dẫn nhiệt tốt, chịu va đập tốt, ít bị oxi hóa, chịu được nhiều môi trường phức tạp như axit, kiềm, mặn…Đây là dòng thép làm khuôn gia công nguội thường sử dụng nhiều trong gia công cơ khí chính xác

Công thức tính thép tròn đặc

Mời các bạn tham khảo công thức tính trọng lượng thép tròn đặc
1. Khối lượng (kg) = 0.0007854 x D x D x 7.85
2. Khối lượng (kg)= R2 x 0.0246
3. Khối lượng (kg) = D2/ 162 (kg/cm)
Trong đó:
- R: là bán kính (=D2) đơn vị là mm.
- D: là đường kính ngoài của thép tròn đặc được tính theo đơn vị là mm.
*Ngoài những công thức tính trên, còn có rất nhiều công thức để bạn có thể tính khối lượng thép tròn đặc

Bảng quy cách thép tròn đặc

STT Tên SP Khối lượng (Kg/Mét) STT Tên SP Khối lượng (Kg/Mét)
1 Thép tròn đặc phi 6 0.22 46 Thép tròn đặc phi 155 148.12
2 Thép tròn đặc phi 8 0.39 47 Thép tròn đặc phi 160 157.83
3 Thép tròn đặc phi 10 0.62 48 Thép tròn đặc phi 170 178.18
4 Thép tròn đặc phi 12 0.89 49 Thép tròn đặc phi 180 199.76
5 Thép tròn đặc phi 14 1.21 50 Thép tròn đặc phi 190 222.57
6 Thép tròn đặc phi 16 1.58 51 Thép tròn đặc phi 200 246.62
7 Thép tròn đặc phi 18 2.00 52 Thép tròn đặc phi 210 271.89
8 Thép tròn đặc phi 20 2.47 53 Thép tròn đặc phi 220 298.40
9 Thép tròn đặc phi 22 2.98 54 Thép tròn đặc phi 230 326.15
10 Thép tròn đặc phi 24 3.55 55 Thép tròn đặc phi 240 355.13
11 Thép tròn đặc phi 25 3.85 56 Thép tròn đặc phi 250 385.34
12 Thép tròn đặc phi 26 4.17 57 Thép tròn đặc phi 260 416.78
13 Thép tròn đặc phi 28 4.83 58 Thép tròn đặc phi 270 449.46
14 Thép tròn đặc phi 30 5.55 59 Thép tròn đặc phi 280 483.37
15 Thép tròn đặc phi 32 6.31 60 Thép tròn đặc phi 290 518.51
16 Thép tròn đặc phi 34 7.13 61 Thép tròn đặc phi 300 554.89
17 Thép tròn đặc phi 35 7.55 62 Thép tròn đặc phi 310 592.49
18 Thép tròn đặc phi 36 7.99 63 Thép tròn đặc phi 320 631.34
19 Thép tròn đặc phi 38 8.90 64 Thép tròn đặc phi 330 671.41
20 Thép tròn đặc phi 40 9.86 65 Thép tròn đặc phi 340 712.72
21 Thép tròn đặc phi 42 10.88 66 Thép tròn đặc phi 350 755.26
22 Thép tròn đặc phi 44 11.94 67 Thép tròn đặc phi 360 799.03
23 Thép tròn đặc phi 45 12.48 68 Thép tròn đặc phi 370 844.04
24 Thép tròn đặc phi 46 13.05 69 Thép tròn đặc phi 380 890.28
25 Thép tròn đặc phi 48 14.21 70 Thép tròn đặc phi 390 937.76
26 Thép tròn đặc phi 50 15.41 71 Thép tròn đặc phi 400 986.46
27 Thép tròn đặc phi 52 16.67 72 Thép tròn đặc phi 410 1,036.40
28 Thép tròn đặc phi 55 18.65 73 Thép tròn đặc phi 420 1,087.57
29 Thép tròn đặc phi 60 22.20 74 Thép tròn đặc phi 430 1,139.98
30 Thép tròn đặc phi 65 26.05 75 Thép tròn đặc phi 450 1,248.49
31 Thép tròn đặc phi 70 30.21 76 Thép tròn đặc phi 455 1,276.39
32 Thép tròn đặc phi 75 34.68 77 Thép tròn đặc phi 480 1,420.51
33 Thép tròn đặc phi 80 39.46 78 Thép tròn đặc phi 500 1,541.35
34 Thép tròn đặc phi 85 44.54 79 Thép tròn đặc phi 520 1,667.12
35 Thép tròn đặc phi 90 49.94 80 Thép tròn đặc phi 550 1,865.03
36 Thép tròn đặc phi 95 55.64 81 Thép tròn đặc phi 580 2,074.04
37 Thép tròn đặc phi 100 61.65 82 Thép tròn đặc phi 600 2,219.54
38 Thép tròn đặc phi 110 74.60 83 Thép tròn đặc phi 635 2,486.04
39 Thép tròn đặc phi 120 88.78 84 Thép tròn đặc phi 645 2,564.96
40 Thép tròn đặc phi 125 96.33 85 Thép tròn đặc phi 680 2,850.88
41 Thép tròn đặc phi 130 104.20 86 Thép tròn đặc phi 700 3,021.04
42 Thép tròn đặc phi 135 112.36 87 Thép tròn đặc phi 750 3,468.03
43 Thép tròn đặc phi 140 120.84 88 Thép tròn đặc phi 800 3,945.85
44 Thép tròn đặc phi 145 129.63 89 Thép tròn đặc phi 900 4,993.97
45 Thép tròn đặc phi 150 138.72 90 Thép tròn đặc phi 1000 6,165.39

Bảng giá thép tròn đặc tại TPHCM

Tên SP Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (kg)
Thép tròn đặc phi 10 3.72 14,500
Thép tròn đặc phi 12 5.35 14,300
Thép tròn đặc phi 14 7.30 14,100
Thép tròn đặc phi 16 9.52 14,100
Thép tròn đặc phi 18 12.05 14,100
Thép tròn đặc phi 20 14.88 14,100
Thép tròn đặc phi 22 18.00 14,100
Thép tròn đặc phi 24 21.43 14,100
Thép tròn đặc phi 25 23.25 14,200
Thép tròn đặc phi 28 29.16 14,300
Thép tròn đặc phi 30 33.48 15,000
Thép tròn đặc phi 32 38.09 15,000
Thép tròn đặc phi 36 48.21 16,000
Thép tròn đặc phi 40 60.01 18,500
Thép tròn đặc phi 42 66.00 18,500
Thép tròn đặc phi 45 75.50 19,000
Thép tròn đặc phi 50 92.40 19,000
Thép tròn đặc phi 55 113.00 19,000
Thép tròn đặc phi 60 135.00 19,500
Thép tròn đặc phi 61 158.90 19,500
Thép tròn đặc phi 62 183.00 19,500
Thép tròn đặc phi 63 211.01 19,500
Thép tròn đặc phi 64 237.80 19,500
Thép tròn đặc phi 65 273.00 19,800
Thép tròn đặc phi 66 297.60 19,800
Thép tròn đặc phi 67 334.10 19,800
Thép tròn đặc phi 68 375.00 19,800
Thép tròn đặc phi 69 450.01 19,800
Thép tròn đặc phi 70 525.60 20,000
Thép tròn đặc phi 71 637.00 20,000
Thép tròn đặc phi 72 725.00 20,000
Thép tròn đặc phi 73 832.32 20,000
Thép tròn đặc phi 74 1,198.56 20,000
Thép tròn đặc phi 75 1,480.80 20,000

Đại lý thép tròn đặc (Lap tròn) tại TPHCM

Kim Khí Sài Gòn là đại lý thép chuyên cung cấp thép tròn đặc, thép tấm, thép hình, thép hộp, thép ống, thép ray..., gia công cơ khí tại TPHCM, có hơn 10 năm hoạt động đã có hàng ngàn khách hàng tin tưởng mua thép và sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Chúng tôi cam kết tất cả các sản phẩm thép của Kim Khí Sài Gòn đều đảm bảo chất lượng, đủ số lượng, đủ cân, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, giao hàng tận nơi miễn phí trên địa bàn TPHCM với giá cạnh tranh nhất

Kim Khí Sài Gòn
Kim Khí Sài Gòn


Các loại thép tròn đặc (lap tròn) chúng tôi đang cung cấp hiện nay tại thị trường TPHCM:
  • Thép tròn đặc S45C, S20C, S30C, S25C, S40C, S60C, S50C, S55C, S50C
  • Thép tròn đặc SCM 440, SCM420, SCM415, SCM435
  • Thép tròn đặc CT3, CT45, CT50
  • Thép tròn đặc SCR440, SCR420, SCR415, SCR435
  • Thép tròn đặc SKD61, SKD11
  • Thép tròn đặc S235JR, S355JR, S275JR
  • Thép tròn đặc S275JO, S355JO, S235JO
  • Thép tròn đặc SS400
  • Thép tròn đặc SNCM 415, SNCM420, SNCM435, SNCM439
  • Thép tròn đặc TPHCM
  • Thép tròn đặc giá rẻ
  • Thép tròn đặc phi 6, phi 7, phi 8, phi 9, phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 24, phi 25, phi 26, phi 27, phi 28, phi 30, phi 32,p62, phi 34, phi 35, phi 36, phi 38, phi 39, phi 40, phi 42, phi 44, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 56, phi 58, phi 60, phi 62, phi 64, phi 66, phi 68, phi 70, phi  72, phi 74, phi 76, phi 78, phi 80, phi 80, phi 90, phi 100, phi 120, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160, phi 170, phi 170, phi 190, phi 200...
Ngoài thép tròn đặc ra chúng tôi còn phân phối các loại thép khác như thép tấm, thép hình, thép hộp, thép ray và đặc biệt là cung cấp một số dịch về gia công cơ khí tại TPHCM như gia công thép tấm, gia công công thép hình, làm biển quảng cáo...

Để được hỗ trợ, tư vấn và đặt hàng thép tròn đặc. Quý khách vui lòng liên hệ:
Kim Khí Sài Gòn
VPĐD: Kênh C - Thế Lữ - Xã Tân Nhựt - Huyện Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh
VPĐD: KĐT Thanh Hà - Hà Đông, Hà Nội
Nhà Kho - Xưởng: Đường N7, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0912 014 931
Fax: 028. 6262901
Website: kimkhisaigon.com.vn
Email: kimkhisaigon.kd@gmail.com





Xem chi tiết tại bài viết gốc https://kimkhisaigon.com.vn/thep-tron-dac-lap-tron-bang-bao-gia-thep-tron-dac-moi-nhat-n703.html

Chủ Nhật, 23 tháng 2, 2020

Thép tấm SM490, bảng báo giá thép tấm SM490 mới nhất tại TPHCM

Thép tấm SM490 tại Kim Khí Sài Gòn là thép tấm carbon hợp kim thấp sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3106 của Nhật Bản... được nhập khẩu từ các nước chuyên sản xuất thép như Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, … Tại kim khí Sài Gòn thép tấm SM490 được nhập khẩu đều đảm bảo chất lượng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng với giá cạnh tranh nhất trên thị trường

Ưu điểm của thép tấm SM490

Là thép tấm carbon hợp kim thấp có cường độ cao được sản xuất nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn JIS G3106 của Nhật Bản nên thép tấm SM490 có những ưu điểm vượt trội:
  • Chịu lực tác động va đập cực tốt
  • Không bị cong vênh trong quá trình di chuyển hoặc thực hiện cắt thép tấm
  • Thép tấm SM490 được sản xuất với các loại kích thước, độ dày, chiều rộng, chiều dài khác nhau nên khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Thép tấm SM490 có khả năng chống oxy hóa cao, dễ bảo quản, ít bị gỉ sét, mài mòn, hư hao… duy trì tuổi thọ và thẩm mỹ lâu dài.
  • Dễ dàng và thuận tiện khi gia công, hàn…

Ứng dụng của thép tấm SM490

Với những ưu điểm vượt trội nói trên, thép Tấm SM490 được ứng dụng rất phổ biến ở vô số ngành nghề như:
  • Dùng để sản xuất xe chở hàng, phụ tùng xe tải, container, cầu trục
  • Là thép tấm dành cho đóng tàu, đóng thuyền, đóng xà lan
  • Dùng chế tạo máy móc, phụ tùng xe tải, tháp truyền.
  • Ứng dụng trong xây dựng cầu đường, tòa nhà, nhà xưởng, nhà tiền chế, công trình xây dựng
  • Nguyên vật liệu quan trọng trong gia công cơ khí
  • Thép Tấm SM490 dùng làm bồn bể xăng dầu….


Xem bài viết gốc tại Thép tấm SM490, bảng báo giá thép tấm SM490 mới nhất tại TPHCM

Thép tấm Q345, bảng báo giá thép tấm Q345 mới nhất tại TPHCM

Thép tấm Q345 tại Kim Khí Sài Gòn là thép tấm cán nóng mác thép của Nhật – tiêu chuẩn JIS, ASTM, DIN, GB, EN... được nhập khẩu từ các nước chuyên sản xuất thép như Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, … Tại kim khí Sài Gòn thép tấm Q345 được nhập khẩu đều đảm bảo chất lượng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng với giá cạnh tranh nhất trên thị trường


Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN...
Mác thép: Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345R, Q345E.
Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm Q345: Thép tấm Q345 thuộc loại thép 16Mn hợp kim thấp, được sản xuất ở dạng cán nóng, thép tấm nóng, thép cuộn cán nóng.
Kích thước:
  • Độ dày 3mm - 120mm
  • Khổ rộng: 1200mm - 3000mm
  • Chiều dài: 3m - 6m- 12m

Do là thép hợp kim thấp có đặc tính cơ lý tốt, độ dẻo nên ưu điểm nổi trội của thép Q345 là dễ tạo khuôn và dễ hàn. Do đó nó được ứng dụng chủ yếu trong các lĩnh vực như chế tạo máy, làm đường ray xe lửa, làm bể chứa nhiên liệu, xăng dầu, bình gas, nồi hơi, các thiết bị chứa khí nén áp lực thấp, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, tấm thép của Q345 (E) luôn luôn được vận chuyển trong trạng thái cán nóng hoặc chuẩn hóa, có thể được sử dụng trong các khu vực có nhiệt độ trên 40 ℃.


Xem chi tiết tại Thép tấm Q345, bảng báo giá thép tấm Q345 mới nhất tại TPHCM

Thứ Tư, 19 tháng 2, 2020

Thép Tấm SS400, bảng báo giá thép tấm SS400 mới nhất tại TPHCM

Thép tấm SS400 tại Kim Khí Sài Gòn là thép tấm cán nóng mác thép của Nhật – tiêu chuẩn SS400  JIS G3101 được nhập khẩu từ các nước chuyên sản xuất thép như Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, …

Đặc điểm kỹ thuật, hóa học và ứng dụng của thép tấm SS400

Thép tấm SS400 có hàm lượng Cacbon thấp (nhỏ hơn 0.25%) được sản xuất theo quy trình cán nóng ở nhiệt độ trên 1000 nên đặc tính của nó là có độ dẻo cao, dễ cắt, dễ định hình mà giá thành lại rẻ, do đó nó được ứng dụng rông rãi trong ngành công nghiệp hàng hải, cầu đường, chế tạo ô tô, làm thùng chứa nhiên liệu, chế tạo máy, khung kèo nhà xưởng, cắt bản mã thanh la gia công nhà thép tiền chế... Ngoài ra nó cũng thường được thực hiện gia công cuốn ống để làm trụ của biển quảng cáo


Kích thước thông thường tấm SS400

  • Bề dày từ 2mm đến 400mm
  • Chiều rộng: 1500mm – 2000 mm – 2500mm
  • Chiều dài : 6000 mm – 12000mm – Hoặc cuộn

Độ cứng và nhiệt luyện của thép tấm SS400

  • Độ cứng khi ủ (BHS) : 235
  • Độ cứng sau khi ủ (BHS) : 262
  • Độ cứng (≥ HRC) :
  • Nhiệt độ ủ (oC) : 788
  • Nhiệt độ tôi trong lò tắm muối (oC) : 1191
  • Nhiệt độ tôi trong lò áp suất (oC) : 1204
  • Thời gian giữ nhiệt (phút) : 5 – 15
  • Phương pháp ram : làm mát trong không khí
  • Nhiệt độ ram (oC) : 522
Để biết thêm chi tiết mời các bạn xem bài viết gốc tại Thép Tấm SS400, bảng báo giá thép tấm SS400 mới nhất tại TPHCM

Thứ Hai, 3 tháng 2, 2020

Làm bảng hiệu quảng cáo TPHCM

Trong thời đại bùng nổ internet hiện nay việc xây dựng, quảng bá thương hiệu của doanh nghiệp càng trở nên đa dạng nhờ marketing online. Tuy nhiên các hình thức marketing truyền thống vẫn có những lợi thế và hiệu quả vô cùng lớn không hề thua kém marketing online. Một trong các hình thức đó là làm biển quảng cáo như biển hiệu, biển quảng cáo ngoài trời, pano quảng cáo ngoài trời, quảng cáo billboard, màn hình LCD... trên các phương tiện giao thông ô tô, xe máy, các địa điểm công cộng …

Có rất nhiều cách định nghĩa bảng hiệu quảng cáo như mô tả theo hình dạng, đồ họa, kích thước, vật liệu làm biển quảng cáo nhưng theo Kim Khí Sài Gòn thì cách định nghĩa theo lợi ích, mục đích sử dụng và điểm nổi bật khác biệt của bảng hiệu quảng cáo là dễ hiểu và phù hợp nhất với đúng với nhu cầu của doanh nghiệp và tác dụng mà biển quảng cáo mang lại. Đó là:
Bảng hiệu quảng cáo hay biển quảng cáo là hình thức marketing truyền thống mà nội dung, thông tin quảng bá của doanh nghiệp được truyền tải đến người dùng tại một khu vực địa lý nhất định


Bảng quảng cáo ngoài trời
Bảng quảng cáo ngoài trời ấn tượng của Adidas



Ưu điểm: Do biển quảng cáo đặt tại một khu vực nhất định nên có thể tạo nội dung quảng cáo hướng đến những đối tượng phù hợp với khu vực địa lý cần quảng bá. Chi phí quảng cáo không cao so với hình thức khác, khả năng tiếp cận tương đối rộng ngay
Nhược điểm: Cũng chính vì chỉ có thể đặt tại một khu vực địa lý nhất định nên đây cũng chính là nhược điểm của bảng biển, pano quảng cáo. Không thể hướng đến đối tượng cụ thể như giới tính, độ tuổi, nghành nghề. Để đạt được hiệu quả quảng bá thương hiệu, sản phẩm thì nội dung quảng cáo phải ấn tượng, cô đọng, xúc tích dễ nhớ.

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại biển quảng cáo với nhiều chất liệu, kích thước khác nhau, nổi bật có thể phân thành các loại như sau:
- Biển quảng cáo tấm lớn hay còn gọi là biển quảng cáo billboard, pano quảng cáo
- Biển quảng cáo đèn led
- Biển quảng cáo màn hình led
- Biển quảng cáo led chữ nổi
- Biển quảng cáo động Trivision
...

Có rất nhiều loại vật liệu được sử dụng để làm bảng hiệu quảng cáo, tùy theo đặc tính, kích thước, vị trí đặt biển quảng cáo mà doanh nghiệp lựa chọn cho phù hợp như: nhựa, inox, mica, gỗ, bạt, sắt...

Trên thị trường hiện có vô số các đơn vị làm làm biển quảng cáo, đặc biệt tại TPHCM thị trường này càng sôi động. Tuy nhiên việc lựa chọn cho mình một công ty

làm bảng hiệu quảng cáo giá rẻ tại TPHCM

, uy tín, chất lượng là không hề dễ dàng.
Kim Khí Sài Gòn là đơn vị chuyên cung cấp thép, gia công cơ khí, làm trụ pano quảng cáo, trụ quảng cáo billboard, làm bảng hiệu quảng cáo giá rẻ tại TPHCM. Với hơn 10 năm trong hoạt động, cùng đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề và các trang thiết bị máy móc hiện đại được nhập khẩu từ nước ngoài. Chúng tôi tự tin cam kết sẽ đáp ứng mọi yêu cầu làm bảng hiệu của quý khách với chất lượng tốt nhất, giá cạnh tranh nhất.
Đặc biệt chúng tôi là đơn vị hàng đầu về gia công thép tấm tại TPHCM chuyên thực hiện gia công cuốn ống từ thép tấm để làm trụ quảng cáo billboard, pano quảng cáo ngoài trời


Gia công cuốn ống
Gia công cuốn ống làm trụ quảng cáo tại Kim Khí Sài Gòn


Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, công ty làm bảng hiệu quảng cáo giá rẻ chúng tôi đã và đang mở rộng quy mô về số lượng, cũng như chất lượng trên địa bàn các quận/huyện TPHCM, chúng tôi nhận:

Làm bảng hiệu quảng cáo quận 1

Làm bảng hiệu quảng cáo quận 2

Làm bảng hiệu quảng cáo quận 3

Làm bảng hiệu quảng cáo quận 4

Làm bảng hiệu quảng cáo quận 5

Làm bảng hiệu quảng cáo quận 6

Làm bảng hiệu quảng cáo quận 7

Làm bảng hiệu quảng cáo quận 8

Làm bảng hiệu quảng cáo quận 9

Làm bảng hiệu quảng cáo quận 10

Làm bảng hiệu quảng cáo quận 11

Làm bảng hiệu quảng cáo quận 12

Làm bảng hiệu quảng cáo Thủ Đức

Làm bảng hiệu quảng cáo quận Bình Tân

Làm bảng hiệu quảng cáo quận Bình Thạnh

Làm bảng hiệu quảng cáo quận Gò Vấp

Làm bảng hiệu quảng cáo quận Phú Nhuận

Làm bảng hiệu quảng cáo huyện Bình Chánh

Làm bảng hiệu quảng cáo huyện Cần Giờ

Làm bảng hiệu quảng cáo huyện Củ Chi

Làm bảng hiệu quảng cáo huyện Hóc Môn

Làm bảng hiệu quảng cáo huyện Nhà Bè


Hãy liên hệ ngay với Kim Khí Sài Gòn để được tư vấn, nhận bảng giá làm biển quảng cáo và nhiều ưu đãi khác:
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Xuất Nhập Khẩu Kim Khí Sài Gòn
VPĐD: Kênh C - Thế Lữ - Xã Tân Nhựt - Huyện Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh
VPĐD: KĐT Thanh Hà - Hà Đông, Hà Nội
Nhà Kho - Xưởng: Đường N7, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0912 014 931
Fax: 028. 6262901
Website: kimkhisaigon.com.vn
Email: kimkhisaigon.kd@gmail.com




Nguồn: https://kimkhisaigon.com.vn/lam-bang-hieu-quang-cao-tphcm-n661.html