Thứ Sáu, 28 tháng 2, 2020

Thép tròn đặc (Lap tròn), bảng báo giá thép tròn đặc mới nhất

Thép tròn đặc, giá thép tròn đặc mới nhất tại TPHCM

  • Giới thiệu về thép tròn đặc (Lap tròn)
  • Ứng dụng của thép tròn đặc
  • Phân loại thép tròn đặc
    • Thép tròn đặc S45C
    • Thép tròn đặc SCM440
    • Thép tròn đặc CT3
    • Thép tròn đặc C35
    • Thép tròn đặc C40
    • Thép tròn đặc SKD11, SKD61
  • Công thức tính thép tròn đặc
  • Bảng quy cách thép tròn đặc
  • Bảng giá thép tròn đặc
  • Đại lý thép tròn đặc tại TPHCM

Giới thiệu về thép tròn đặc (Lap tròn)

Thép tròn đặc thường được gọi là láp tròn, là loại thép hợp kim cứng với ruột đặc có hàm lượng carbon cao, có khả năng chịu tải lớn, khả năng uốn cong, tạo hình, có khả năng chịu nhiệt, chịu được sự ăn mòn do oxi hóa trong môi trường khắc nghiệt như thay đổi nhiệt độ liên tục, môi trường mặn... Đặc biệt, loại thép này rất dễ hàn, cắt, tạo hình và vận dụng với thiết bị và kiến thức phù hợp nên bạn có thể ứng dụng sản phẩm dễ dàng hơn

Thép tròn đặc (Lap tròn)
Thép tròn đặc (Lap tròn)


Ứng dụng của thép tròn đặc

Với các đặc tính ưu việt nói trên nên thép tròn đặc thường được sử dụng trong công nghiệp chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác, làm khuôn dập hình, trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu mài mòn, các chi tiết chịu tải trọng như bulong, đinh ốc, trục, bánh răng...

Phân loại thép tròn đặc

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thép tròn đặc, chúng được phân loại theo nhiều cách khác nhau như kích thước hay mác thép:
- Phân loại theo kích thước: Từ phi 10- phi 610, độ dài: 6m, 9m, 12m
- Phân loại theo mác thép: S45C, S50C, S35C, S30C, S20C,SCM420, SCM440, SCR 420, SCR440, SKD11, SKD61, 2080, SNCM 415, SNCM420, SNCM435, SNCM439, SS400...

Thép tròn đặc S45C

Đây là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon chiếm khoảng 0,42-0,48%, do đó loại thép này có khả năng chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng cao, có tính đàn hồi tốt, chịu được các va đập mạnh từ bên ngoài môi trường,… và thường được sử dụng để gia công chi tiết máy móc như đinh ốc, bu lông, bánh rang, trục động cơ,  chế tạo khuôn mẫu, ...tiết kiệm công tiện

Thép tròn đặc SCM440

Đây là loại thép có hàm lượng carbon cao nên có khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo rất tốt và chống lại được những yếu tố xấu từ bên ngoài tác động lên sản phẩm. Loại thép này thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp chế tạo, gia công cơ khí, khuôn dập nguội, các chi tiết chịu tải trọng,…

Thép tròn đặc SCM440
Thép tròn đặc SCM440


Thép tròn đặc CT3

Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, làm các trục, chế tạo bulong, tiện ren, làm các móc...Làm chi tiết máy cần sự dẻo dai dễ gia công cơ khí, cắt gọt, kết cấu xây dựng, hoa văn trang trí...

Thép tròn đặc C35

Là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao nên thường được ứng dụng trong các ngành chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác...

Thép tròn đặc C40

Loại thép này có khả năng chống bào mòn, chống oxi hóa tốt, chịu được tải trọng cao, nên có độ bền rất cao. Bên cạnh đó, loại thép này còn có khả năng chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi tốt nên được rất nhiều người ưa chuộng.

Thép tròn đặc
Thép tròn đặc tại Kim Khí Sài Gòn


Thép tròn đặc SKD11, SKD61

Thép tròn đặc SKD11, SKD61 thép hợp kim có hàm lượng cacbon- crom cao, là loại thép công cụ. Thép chịu được nhiệt độ cao, chống mài mòn và độ dẻo, độ dẫn nhiệt tốt, chịu va đập tốt, ít bị oxi hóa, chịu được nhiều môi trường phức tạp như axit, kiềm, mặn…Đây là dòng thép làm khuôn gia công nguội thường sử dụng nhiều trong gia công cơ khí chính xác

Công thức tính thép tròn đặc

Mời các bạn tham khảo công thức tính trọng lượng thép tròn đặc
1. Khối lượng (kg) = 0.0007854 x D x D x 7.85
2. Khối lượng (kg)= R2 x 0.0246
3. Khối lượng (kg) = D2/ 162 (kg/cm)
Trong đó:
- R: là bán kính (=D2) đơn vị là mm.
- D: là đường kính ngoài của thép tròn đặc được tính theo đơn vị là mm.
*Ngoài những công thức tính trên, còn có rất nhiều công thức để bạn có thể tính khối lượng thép tròn đặc

Bảng quy cách thép tròn đặc

STT Tên SP Khối lượng (Kg/Mét) STT Tên SP Khối lượng (Kg/Mét)
1 Thép tròn đặc phi 6 0.22 46 Thép tròn đặc phi 155 148.12
2 Thép tròn đặc phi 8 0.39 47 Thép tròn đặc phi 160 157.83
3 Thép tròn đặc phi 10 0.62 48 Thép tròn đặc phi 170 178.18
4 Thép tròn đặc phi 12 0.89 49 Thép tròn đặc phi 180 199.76
5 Thép tròn đặc phi 14 1.21 50 Thép tròn đặc phi 190 222.57
6 Thép tròn đặc phi 16 1.58 51 Thép tròn đặc phi 200 246.62
7 Thép tròn đặc phi 18 2.00 52 Thép tròn đặc phi 210 271.89
8 Thép tròn đặc phi 20 2.47 53 Thép tròn đặc phi 220 298.40
9 Thép tròn đặc phi 22 2.98 54 Thép tròn đặc phi 230 326.15
10 Thép tròn đặc phi 24 3.55 55 Thép tròn đặc phi 240 355.13
11 Thép tròn đặc phi 25 3.85 56 Thép tròn đặc phi 250 385.34
12 Thép tròn đặc phi 26 4.17 57 Thép tròn đặc phi 260 416.78
13 Thép tròn đặc phi 28 4.83 58 Thép tròn đặc phi 270 449.46
14 Thép tròn đặc phi 30 5.55 59 Thép tròn đặc phi 280 483.37
15 Thép tròn đặc phi 32 6.31 60 Thép tròn đặc phi 290 518.51
16 Thép tròn đặc phi 34 7.13 61 Thép tròn đặc phi 300 554.89
17 Thép tròn đặc phi 35 7.55 62 Thép tròn đặc phi 310 592.49
18 Thép tròn đặc phi 36 7.99 63 Thép tròn đặc phi 320 631.34
19 Thép tròn đặc phi 38 8.90 64 Thép tròn đặc phi 330 671.41
20 Thép tròn đặc phi 40 9.86 65 Thép tròn đặc phi 340 712.72
21 Thép tròn đặc phi 42 10.88 66 Thép tròn đặc phi 350 755.26
22 Thép tròn đặc phi 44 11.94 67 Thép tròn đặc phi 360 799.03
23 Thép tròn đặc phi 45 12.48 68 Thép tròn đặc phi 370 844.04
24 Thép tròn đặc phi 46 13.05 69 Thép tròn đặc phi 380 890.28
25 Thép tròn đặc phi 48 14.21 70 Thép tròn đặc phi 390 937.76
26 Thép tròn đặc phi 50 15.41 71 Thép tròn đặc phi 400 986.46
27 Thép tròn đặc phi 52 16.67 72 Thép tròn đặc phi 410 1,036.40
28 Thép tròn đặc phi 55 18.65 73 Thép tròn đặc phi 420 1,087.57
29 Thép tròn đặc phi 60 22.20 74 Thép tròn đặc phi 430 1,139.98
30 Thép tròn đặc phi 65 26.05 75 Thép tròn đặc phi 450 1,248.49
31 Thép tròn đặc phi 70 30.21 76 Thép tròn đặc phi 455 1,276.39
32 Thép tròn đặc phi 75 34.68 77 Thép tròn đặc phi 480 1,420.51
33 Thép tròn đặc phi 80 39.46 78 Thép tròn đặc phi 500 1,541.35
34 Thép tròn đặc phi 85 44.54 79 Thép tròn đặc phi 520 1,667.12
35 Thép tròn đặc phi 90 49.94 80 Thép tròn đặc phi 550 1,865.03
36 Thép tròn đặc phi 95 55.64 81 Thép tròn đặc phi 580 2,074.04
37 Thép tròn đặc phi 100 61.65 82 Thép tròn đặc phi 600 2,219.54
38 Thép tròn đặc phi 110 74.60 83 Thép tròn đặc phi 635 2,486.04
39 Thép tròn đặc phi 120 88.78 84 Thép tròn đặc phi 645 2,564.96
40 Thép tròn đặc phi 125 96.33 85 Thép tròn đặc phi 680 2,850.88
41 Thép tròn đặc phi 130 104.20 86 Thép tròn đặc phi 700 3,021.04
42 Thép tròn đặc phi 135 112.36 87 Thép tròn đặc phi 750 3,468.03
43 Thép tròn đặc phi 140 120.84 88 Thép tròn đặc phi 800 3,945.85
44 Thép tròn đặc phi 145 129.63 89 Thép tròn đặc phi 900 4,993.97
45 Thép tròn đặc phi 150 138.72 90 Thép tròn đặc phi 1000 6,165.39

Bảng giá thép tròn đặc tại TPHCM

Tên SP Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (kg)
Thép tròn đặc phi 10 3.72 14,500
Thép tròn đặc phi 12 5.35 14,300
Thép tròn đặc phi 14 7.30 14,100
Thép tròn đặc phi 16 9.52 14,100
Thép tròn đặc phi 18 12.05 14,100
Thép tròn đặc phi 20 14.88 14,100
Thép tròn đặc phi 22 18.00 14,100
Thép tròn đặc phi 24 21.43 14,100
Thép tròn đặc phi 25 23.25 14,200
Thép tròn đặc phi 28 29.16 14,300
Thép tròn đặc phi 30 33.48 15,000
Thép tròn đặc phi 32 38.09 15,000
Thép tròn đặc phi 36 48.21 16,000
Thép tròn đặc phi 40 60.01 18,500
Thép tròn đặc phi 42 66.00 18,500
Thép tròn đặc phi 45 75.50 19,000
Thép tròn đặc phi 50 92.40 19,000
Thép tròn đặc phi 55 113.00 19,000
Thép tròn đặc phi 60 135.00 19,500
Thép tròn đặc phi 61 158.90 19,500
Thép tròn đặc phi 62 183.00 19,500
Thép tròn đặc phi 63 211.01 19,500
Thép tròn đặc phi 64 237.80 19,500
Thép tròn đặc phi 65 273.00 19,800
Thép tròn đặc phi 66 297.60 19,800
Thép tròn đặc phi 67 334.10 19,800
Thép tròn đặc phi 68 375.00 19,800
Thép tròn đặc phi 69 450.01 19,800
Thép tròn đặc phi 70 525.60 20,000
Thép tròn đặc phi 71 637.00 20,000
Thép tròn đặc phi 72 725.00 20,000
Thép tròn đặc phi 73 832.32 20,000
Thép tròn đặc phi 74 1,198.56 20,000
Thép tròn đặc phi 75 1,480.80 20,000

Đại lý thép tròn đặc (Lap tròn) tại TPHCM

Kim Khí Sài Gòn là đại lý thép chuyên cung cấp thép tròn đặc, thép tấm, thép hình, thép hộp, thép ống, thép ray..., gia công cơ khí tại TPHCM, có hơn 10 năm hoạt động đã có hàng ngàn khách hàng tin tưởng mua thép và sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Chúng tôi cam kết tất cả các sản phẩm thép của Kim Khí Sài Gòn đều đảm bảo chất lượng, đủ số lượng, đủ cân, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, giao hàng tận nơi miễn phí trên địa bàn TPHCM với giá cạnh tranh nhất

Kim Khí Sài Gòn
Kim Khí Sài Gòn


Các loại thép tròn đặc (lap tròn) chúng tôi đang cung cấp hiện nay tại thị trường TPHCM:
  • Thép tròn đặc S45C, S20C, S30C, S25C, S40C, S60C, S50C, S55C, S50C
  • Thép tròn đặc SCM 440, SCM420, SCM415, SCM435
  • Thép tròn đặc CT3, CT45, CT50
  • Thép tròn đặc SCR440, SCR420, SCR415, SCR435
  • Thép tròn đặc SKD61, SKD11
  • Thép tròn đặc S235JR, S355JR, S275JR
  • Thép tròn đặc S275JO, S355JO, S235JO
  • Thép tròn đặc SS400
  • Thép tròn đặc SNCM 415, SNCM420, SNCM435, SNCM439
  • Thép tròn đặc TPHCM
  • Thép tròn đặc giá rẻ
  • Thép tròn đặc phi 6, phi 7, phi 8, phi 9, phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 24, phi 25, phi 26, phi 27, phi 28, phi 30, phi 32,p62, phi 34, phi 35, phi 36, phi 38, phi 39, phi 40, phi 42, phi 44, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 56, phi 58, phi 60, phi 62, phi 64, phi 66, phi 68, phi 70, phi  72, phi 74, phi 76, phi 78, phi 80, phi 80, phi 90, phi 100, phi 120, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160, phi 170, phi 170, phi 190, phi 200...
Ngoài thép tròn đặc ra chúng tôi còn phân phối các loại thép khác như thép tấm, thép hình, thép hộp, thép ray và đặc biệt là cung cấp một số dịch về gia công cơ khí tại TPHCM như gia công thép tấm, gia công công thép hình, làm biển quảng cáo...

Để được hỗ trợ, tư vấn và đặt hàng thép tròn đặc. Quý khách vui lòng liên hệ:
Kim Khí Sài Gòn
VPĐD: Kênh C - Thế Lữ - Xã Tân Nhựt - Huyện Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh
VPĐD: KĐT Thanh Hà - Hà Đông, Hà Nội
Nhà Kho - Xưởng: Đường N7, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0912 014 931
Fax: 028. 6262901
Website: kimkhisaigon.com.vn
Email: kimkhisaigon.kd@gmail.com





Xem chi tiết tại bài viết gốc https://kimkhisaigon.com.vn/thep-tron-dac-lap-tron-bang-bao-gia-thep-tron-dac-moi-nhat-n703.html

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét