Thép tròn đặc, giá thép tròn đặc mới nhất tại TPHCM
- Giới thiệu về thép tròn đặc (Lap tròn)
- Ứng dụng của thép tròn đặc
- Phân loại thép tròn đặc
- Thép tròn đặc S45C
- Thép tròn đặc SCM440
- Thép tròn đặc CT3
- Thép tròn đặc C35
- Thép tròn đặc C40
- Thép tròn đặc SKD11, SKD61
- Công thức tính thép tròn đặc
- Bảng quy cách thép tròn đặc
- Bảng giá thép tròn đặc
- Đại lý thép tròn đặc tại TPHCM
Giới thiệu về thép tròn đặc (Lap tròn)
Thép tròn đặc thường được gọi là láp tròn, là loại thép hợp kim cứng với ruột đặc có hàm lượng carbon cao, có khả năng chịu tải lớn, khả năng uốn cong, tạo hình, có khả năng chịu nhiệt, chịu được sự ăn mòn do oxi hóa trong môi trường khắc nghiệt như thay đổi nhiệt độ liên tục, môi trường mặn... Đặc biệt, loại thép này rất dễ hàn, cắt, tạo hình và vận dụng với thiết bị và kiến thức phù hợp nên bạn có thể ứng dụng sản phẩm dễ dàng hơnỨng dụng của thép tròn đặc
Với các đặc tính ưu việt nói trên nên thép tròn đặc thường được sử dụng trong công nghiệp chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác, làm khuôn dập hình, trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu mài mòn, các chi tiết chịu tải trọng như bulong, đinh ốc, trục, bánh răng...Phân loại thép tròn đặc
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thép tròn đặc, chúng được phân loại theo nhiều cách khác nhau như kích thước hay mác thép:- Phân loại theo kích thước: Từ phi 10- phi 610, độ dài: 6m, 9m, 12m
- Phân loại theo mác thép: S45C, S50C, S35C, S30C, S20C,SCM420, SCM440, SCR 420, SCR440, SKD11, SKD61, 2080, SNCM 415, SNCM420, SNCM435, SNCM439, SS400...
Thép tròn đặc S45C
Đây là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon chiếm khoảng 0,42-0,48%, do đó loại thép này có khả năng chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng cao, có tính đàn hồi tốt, chịu được các va đập mạnh từ bên ngoài môi trường,… và thường được sử dụng để gia công chi tiết máy móc như đinh ốc, bu lông, bánh rang, trục động cơ, chế tạo khuôn mẫu, ...tiết kiệm công tiệnThép tròn đặc SCM440
Đây là loại thép có hàm lượng carbon cao nên có khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo rất tốt và chống lại được những yếu tố xấu từ bên ngoài tác động lên sản phẩm. Loại thép này thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp chế tạo, gia công cơ khí, khuôn dập nguội, các chi tiết chịu tải trọng,…Thép tròn đặc CT3
Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, làm các trục, chế tạo bulong, tiện ren, làm các móc...Làm chi tiết máy cần sự dẻo dai dễ gia công cơ khí, cắt gọt, kết cấu xây dựng, hoa văn trang trí...Thép tròn đặc C35
Là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao nên thường được ứng dụng trong các ngành chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác...Thép tròn đặc C40
Loại thép này có khả năng chống bào mòn, chống oxi hóa tốt, chịu được tải trọng cao, nên có độ bền rất cao. Bên cạnh đó, loại thép này còn có khả năng chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi tốt nên được rất nhiều người ưa chuộng.Thép tròn đặc SKD11, SKD61
Thép tròn đặc SKD11, SKD61 thép hợp kim có hàm lượng cacbon- crom cao, là loại thép công cụ. Thép chịu được nhiệt độ cao, chống mài mòn và độ dẻo, độ dẫn nhiệt tốt, chịu va đập tốt, ít bị oxi hóa, chịu được nhiều môi trường phức tạp như axit, kiềm, mặn…Đây là dòng thép làm khuôn gia công nguội thường sử dụng nhiều trong gia công cơ khí chính xácCông thức tính thép tròn đặc
Mời các bạn tham khảo công thức tính trọng lượng thép tròn đặc1. Khối lượng (kg) = 0.0007854 x D x D x 7.85
2. Khối lượng (kg)= R2 x 0.0246
3. Khối lượng (kg) = D2/ 162 (kg/cm)
Trong đó:
- R: là bán kính (=D2) đơn vị là mm.
- D: là đường kính ngoài của thép tròn đặc được tính theo đơn vị là mm.
*Ngoài những công thức tính trên, còn có rất nhiều công thức để bạn có thể tính khối lượng thép tròn đặc
Bảng quy cách thép tròn đặc
STT | Tên SP | Khối lượng (Kg/Mét) | STT | Tên SP | Khối lượng (Kg/Mét) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép tròn đặc phi 6 | 0.22 | 46 | Thép tròn đặc phi 155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc phi 8 | 0.39 | 47 | Thép tròn đặc phi 160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc phi 10 | 0.62 | 48 | Thép tròn đặc phi 170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc phi 12 | 0.89 | 49 | Thép tròn đặc phi 180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc phi 14 | 1.21 | 50 | Thép tròn đặc phi 190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc phi 16 | 1.58 | 51 | Thép tròn đặc phi 200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc phi 18 | 2.00 | 52 | Thép tròn đặc phi 210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc phi 20 | 2.47 | 53 | Thép tròn đặc phi 220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc phi 22 | 2.98 | 54 | Thép tròn đặc phi 230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc phi 24 | 3.55 | 55 | Thép tròn đặc phi 240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc phi 25 | 3.85 | 56 | Thép tròn đặc phi 250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc phi 26 | 4.17 | 57 | Thép tròn đặc phi 260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc phi 28 | 4.83 | 58 | Thép tròn đặc phi 270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc phi 30 | 5.55 | 59 | Thép tròn đặc phi 280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc phi 32 | 6.31 | 60 | Thép tròn đặc phi 290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc phi 34 | 7.13 | 61 | Thép tròn đặc phi 300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc phi 35 | 7.55 | 62 | Thép tròn đặc phi 310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc phi 36 | 7.99 | 63 | Thép tròn đặc phi 320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc phi 38 | 8.90 | 64 | Thép tròn đặc phi 330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc phi 40 | 9.86 | 65 | Thép tròn đặc phi 340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc phi 42 | 10.88 | 66 | Thép tròn đặc phi 350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc phi 44 | 11.94 | 67 | Thép tròn đặc phi 360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc phi 45 | 12.48 | 68 | Thép tròn đặc phi 370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc phi 46 | 13.05 | 69 | Thép tròn đặc phi 380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc phi 48 | 14.21 | 70 | Thép tròn đặc phi 390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc phi 50 | 15.41 | 71 | Thép tròn đặc phi 400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc phi 52 | 16.67 | 72 | Thép tròn đặc phi 410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc phi 55 | 18.65 | 73 | Thép tròn đặc phi 420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc phi 60 | 22.20 | 74 | Thép tròn đặc phi 430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc phi 65 | 26.05 | 75 | Thép tròn đặc phi 450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc phi 70 | 30.21 | 76 | Thép tròn đặc phi 455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc phi 75 | 34.68 | 77 | Thép tròn đặc phi 480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc phi 80 | 39.46 | 78 | Thép tròn đặc phi 500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc phi 85 | 44.54 | 79 | Thép tròn đặc phi 520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc phi 90 | 49.94 | 80 | Thép tròn đặc phi 550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc phi 95 | 55.64 | 81 | Thép tròn đặc phi 580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc phi 100 | 61.65 | 82 | Thép tròn đặc phi 600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc phi 110 | 74.60 | 83 | Thép tròn đặc phi 635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc phi 120 | 88.78 | 84 | Thép tròn đặc phi 645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc phi 125 | 96.33 | 85 | Thép tròn đặc phi 680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc phi 130 | 104.20 | 86 | Thép tròn đặc phi 700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc phi 135 | 112.36 | 87 | Thép tròn đặc phi 750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc phi 140 | 120.84 | 88 | Thép tròn đặc phi 800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc phi 145 | 129.63 | 89 | Thép tròn đặc phi 900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc phi 150 | 138.72 | 90 | Thép tròn đặc phi 1000 | 6,165.39 |
Bảng giá thép tròn đặc tại TPHCM
Tên SP | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (kg) |
---|---|---|
Thép tròn đặc phi 10 | 3.72 | 14,500 |
Thép tròn đặc phi 12 | 5.35 | 14,300 |
Thép tròn đặc phi 14 | 7.30 | 14,100 |
Thép tròn đặc phi 16 | 9.52 | 14,100 |
Thép tròn đặc phi 18 | 12.05 | 14,100 |
Thép tròn đặc phi 20 | 14.88 | 14,100 |
Thép tròn đặc phi 22 | 18.00 | 14,100 |
Thép tròn đặc phi 24 | 21.43 | 14,100 |
Thép tròn đặc phi 25 | 23.25 | 14,200 |
Thép tròn đặc phi 28 | 29.16 | 14,300 |
Thép tròn đặc phi 30 | 33.48 | 15,000 |
Thép tròn đặc phi 32 | 38.09 | 15,000 |
Thép tròn đặc phi 36 | 48.21 | 16,000 |
Thép tròn đặc phi 40 | 60.01 | 18,500 |
Thép tròn đặc phi 42 | 66.00 | 18,500 |
Thép tròn đặc phi 45 | 75.50 | 19,000 |
Thép tròn đặc phi 50 | 92.40 | 19,000 |
Thép tròn đặc phi 55 | 113.00 | 19,000 |
Thép tròn đặc phi 60 | 135.00 | 19,500 |
Thép tròn đặc phi 61 | 158.90 | 19,500 |
Thép tròn đặc phi 62 | 183.00 | 19,500 |
Thép tròn đặc phi 63 | 211.01 | 19,500 |
Thép tròn đặc phi 64 | 237.80 | 19,500 |
Thép tròn đặc phi 65 | 273.00 | 19,800 |
Thép tròn đặc phi 66 | 297.60 | 19,800 |
Thép tròn đặc phi 67 | 334.10 | 19,800 |
Thép tròn đặc phi 68 | 375.00 | 19,800 |
Thép tròn đặc phi 69 | 450.01 | 19,800 |
Thép tròn đặc phi 70 | 525.60 | 20,000 |
Thép tròn đặc phi 71 | 637.00 | 20,000 |
Thép tròn đặc phi 72 | 725.00 | 20,000 |
Thép tròn đặc phi 73 | 832.32 | 20,000 |
Thép tròn đặc phi 74 | 1,198.56 | 20,000 |
Thép tròn đặc phi 75 | 1,480.80 | 20,000 |
Đại lý thép tròn đặc (Lap tròn) tại TPHCM
Kim Khí Sài Gòn là đại lý thép chuyên cung cấp thép tròn đặc, thép tấm, thép hình, thép hộp, thép ống, thép ray..., gia công cơ khí tại TPHCM, có hơn 10 năm hoạt động đã có hàng ngàn khách hàng tin tưởng mua thép và sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Chúng tôi cam kết tất cả các sản phẩm thép của Kim Khí Sài Gòn đều đảm bảo chất lượng, đủ số lượng, đủ cân, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, giao hàng tận nơi miễn phí trên địa bàn TPHCM với giá cạnh tranh nhấtCác loại thép tròn đặc (lap tròn) chúng tôi đang cung cấp hiện nay tại thị trường TPHCM:
- Thép tròn đặc S45C, S20C, S30C, S25C, S40C, S60C, S50C, S55C, S50C
- Thép tròn đặc SCM 440, SCM420, SCM415, SCM435
- Thép tròn đặc CT3, CT45, CT50
- Thép tròn đặc SCR440, SCR420, SCR415, SCR435
- Thép tròn đặc SKD61, SKD11
- Thép tròn đặc S235JR, S355JR, S275JR
- Thép tròn đặc S275JO, S355JO, S235JO
- Thép tròn đặc SS400
- Thép tròn đặc SNCM 415, SNCM420, SNCM435, SNCM439
- Thép tròn đặc TPHCM
- Thép tròn đặc giá rẻ
- Thép tròn đặc phi 6, phi 7, phi 8, phi 9, phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 24, phi 25, phi 26, phi 27, phi 28, phi 30, phi 32,p62, phi 34, phi 35, phi 36, phi 38, phi 39, phi 40, phi 42, phi 44, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 56, phi 58, phi 60, phi 62, phi 64, phi 66, phi 68, phi 70, phi 72, phi 74, phi 76, phi 78, phi 80, phi 80, phi 90, phi 100, phi 120, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160, phi 170, phi 170, phi 190, phi 200...
Để được hỗ trợ, tư vấn và đặt hàng thép tròn đặc. Quý khách vui lòng liên hệ:
Kim Khí Sài Gòn
VPĐD: Kênh C - Thế Lữ - Xã Tân Nhựt - Huyện Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh
VPĐD: KĐT Thanh Hà - Hà Đông, Hà Nội
Nhà Kho - Xưởng: Đường N7, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0912 014 931
Fax: 028. 6262901
Website: kimkhisaigon.com.vn
Email: kimkhisaigon.kd@gmail.com
Xem chi tiết tại bài viết gốc https://kimkhisaigon.com.vn/thep-tron-dac-lap-tron-bang-bao-gia-thep-tron-dac-moi-nhat-n703.html